Trong quá trình sử dụng dài, máy lạnh Aqua có thể xuất hiện một vài mã lỗi như E1, E2, F5, F6,… được hiển thị trên màn hình dàn lạnh. Nếu bạn không rõ đó là lỗi gì, hãy xem ngay bài viết dưới đây để tìm hiểu bảng mã lỗi máy lạnh Aqua và cách khắc phục phù hợp nhé!
1. Nguyên nhân gây ra lỗi trên máy lạnh Aqua
Có nhiều nguyên nhân khiến máy lạnh Aqua gặp sự cố sau thời gian dài sử dụng, bao gồm:
- Máy lạnh hết gas hoặc thiếu gas.
- Dàn nóng hoặc dàn lạnh tích tụ bụi bẩn mà không được vệ sinh, dẫn đến không thể tản nhiệt và hoạt động bình thường.
- Quạt dàn nóng hoặc quạt dàn lạnh bị hư hỏng, một số người còn gọi là hiện tượng chết quạt ở máy lạnh.
- Dây điện hoặc dây nối tín hiệu chập chờn, hoặc bị đứt gãy.
- Dàn nóng không chạy, block máy lạnh không chạy.
- Máy lạnh bị ẩm ướt, bo mạch bị hỏng.
- Cảm biến dàn nóng hoặc dàn lạnh bị hư hỏng, dẫn đến chức năng đo nhiệt độ gặp sự cố.
- Điều khiển sai thao tác, dùng sai chức năng hoặc chọn chế độ không phù hợp.
- Tốc độ tua của thiết bị chậm, độ chờ quá dài hoặc quá sớm cũng gây nên sự cố.
- Van áp suất, van một chiều bị hư hỏng.
2. Mã lỗi trên dòng máy lạnh Aqua Inverter
Hư hỏng hệ thống
- Mã lỗi E7: Kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh gặp sự cố.
- Nguyên nhân: Do kết nối dây điện của máy nén bị lỏng, hư hỏng dàn lạnh hoặc mạch điều khiển bị hư.
Hư hỏng dàn lạnh
Mã lỗi | Mô tả lỗi | Nguyên nhân |
---|---|---|
E1 | Cảm biến nhiệt độ phòng bị lỗi. | Mạch điều khiển dàn lạnh bị hỏng. Kết nối cảm biến nhiệt bị lỏng. Cảm biến nhiệt bị hỏng. |
E2 | Cảm biến bộ trao đổi nhiệt bị lỗi. | Mạch điều khiển dàn lạnh bị hỏng. Kết nối cảm biến nhiệt bị lỏng. Cảm biến nhiệt bị hỏng. |
E4 | Lỗi mạch điều khiển. | Mạch điều khiển dàn lạnh bị hỏng. |
E14 | Mô tơ quạt dàn lạnh bị lỗi. | Cuộn dây mô tơ quạt bị đứt. Bảo vệ mô tơ quạt quá nóng. Dây điện kết nối mô tơ quạt bị đứt. Mạch điều khiển dàn lạnh bị hỏng. |
Hư hỏng dàn nóng
Mã lỗi | Mô tả lỗi | Nguyên nhân |
---|---|---|
F1 | Lỗi mạch mô đun. | Mạch mô đun bị hỏng. |
F2 | Máy nén bị quá dòng. | Máy nén bị hỏng. Mạch mô đun bị hỏng. |
F3 | Lỗi kết nối giữa mạch mô đun và mạch điều khiển chính dàn nóng. | Kết nối giữa mạch điều khiển chính và mạch mô đun bị lỏng. Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng. Mạch mô đun dàn nóng bị hỏng. |
F4 | Máy lạnh tự ngắt để bảo vệ quá tải nhiệt đầu ra. | Van tiết lưu điện tử bị hỏng. Cảm biến nhiệt bị hỏng. Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng. |
F6 | Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường. | Cảm biến nhiệt bị hỏng. |
F7 | Lỗi cảm biến nhiệt ngõ vào. | Cảm biến nhiệt bị hỏng. |
F8 | Mô tơ quạt dàn nóng bị lỗi. | Cuộn dây mô tơ quạt dàn nóng bị đứt. Dây điện kết nối dây mô tơ bị đứt. Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng. |
F11 | Lỗi máy nén. | Máy nén bị hỏng. |
F12 | Lỗi mạch điều khiển chính dàn nóng. | Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng. |
F19 | Điện áp nguồn quá cao hay quá thấp. | Nguồn điện không ổn định. Mạch mô đun dàn nóng bị hỏng. Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng. |
F21 | Lỗi cảm biến nhiệt xả tuyết (chỉ ở máy lạnh 2 chiều). | Kết nối cảm biến nhiệt bị lỏng. Cảm biến nhiệt bị hỏng. Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng. |
F25 | Lỗi cảm biến nhiệt ngõ ra. | Cảm biến nhiệt bị hỏng. |
3. Mã lỗi trên dòng máy lạnh Aqua thường
Mã lỗi | Mô tả lỗi | Nguyên nhân |
---|---|---|
F1 | Cảm biến nhiệt độ trong phòng bị lỗi. | Cảm biến hở mạch hay ngắn mạch. Kết nối hỏng tại chỗ kết nối/hở mạch tại vị trí nếp gấp. Bảng kết nối hỏng. |
F2 | Cảm biến bộ trao đổi dàn lạnh bị lỗi. | Máy nén bị hỏng. Mạch mô đun bị hỏng. |
H1 | Đang trong tình trạng xả tuyết (dành cho máy 2 chiều). | Đây là hoạt động bình thường, “H1” sẽ không hiển thị sau khi quá trình xả tuyết kết thúc. |
H6 | Mô tơ dàn lạnh bị lỗi. | Mô tơ quạt bị hỏng. Nếu mô tơ quạt chạy quá chậm, để tránh kích hoạt chế độ tự bảo vệ mô tơ, máy sẽ dừng và hiển thị khóa. Tiếp điểm tại chỗ kết nối kém. |
C5 | Hộp box – OTP bị lỗi. | Nắp chụp PCB bị hỏng – PCB bị hỏng. |
4. Các mã lỗi khác trên máy lạnh Aqua
Mã lỗi | Mô tả lỗi | Nguyên nhân |
---|---|---|
E5 | Tiếp nhận tín hiệu truyền thông nối tiếp bị lỗi. | Mạch bị hỏng. |
E6 | Truyền tín hiệu truyền thông nối tiếp bị lỗi. | Mạch bị hỏng. |
E7 | Công suất đơn vị trong nhà quá thấp. | Dàn lạnh bẩn, thiếu công suất. |
E8 | Đơn vị trong nhà thiết lập địa chỉ được nhân đôi. | Mạch bị hỏng. |
E9 | Thiết lập bộ điều khiển từ xa được nhân đôi. | Mạch bị hỏng. |
E10 | Truyền tín hiệu truyền thông nối tiếp bị lỗi. | Mạch bị hỏng. |
E11 | Đơn vị chính trùng lặp đồng thời tác động điều khiển đa. | Mạch bị hỏng hoặc điều khiển bị lỗi. |
E15 | Công suất đơn vị trong nhà quá cao | Nhiệt độ máy lên cao. |
E16 | Không có đơn vị kết nối trong nhà. | Dây điện kết nối có vấn đề |
E17 | Tiếp nhận tín hiệu truyền thông nối tiếp bị lỗi. | Mạch bị hỏng. |
E18 | Truyền thông thất bại với mô đun chính. | Dây điện kết nối có vấn đề. |
E20 | Truyền tín hiệu truyền thông nối tiếp bị lỗi. | Mạch bị hỏng. |
E31 | Thiết lập nhóm dàn lạnh Máy lạnh Aqua báo lỗi. | Mạch bị hỏng. |
F12 | Máy lạnh Aqua báo lỗi EEPROM trong nhà. | Mạch bị hỏng. |
F28 | Lỗi EEPROM ngoài trời. | Mạch bị hỏng. |
F29 | Lỗi EEPROM ngoài trời. | Mạch bị hỏng. |
F31 | Lỗi EEPROM ngoài trời. | Mạch bị hỏng. |
P01 | Chuyển đổi Float bị lỗi. | Mạch bị hỏng. |
P03 | Mở giai đoạn phát hiện, rắc rối điện AC. | Dây điện kết nối có vấn đề. |
P10 | Nhiệt độ xả bị lỗi. | Nhiệt độ quá thấp hoặc quá cao. |
P15 | Van 4 chiều bị khóa. | Van 4 chiều bị khóa. |
P19 | Tải làm mát cao. | Máy tản nhiệt kém. |
P20 | Quạt ngoài trời có vấn đề. | Quạt dàn nóng bị hỏng. |
P22 | Máy nén có vấn đề (HIC PCB). | Block máy bị hỏng. |
P26 | Rắc rối từ máy nén (MDC). | Block máy bị hỏng. |
P29 | Đồng thời tác rắc rối đa kiểm soát. | Mạch bị hỏng. |
P31 | Nén khí quá tải. | Block máy bị hỏng. Van máy bị hỏng. |
L01 | Trong nhà/ngoài trời kiểu đơn vị không phù hợp. | Mạch bị hỏng. |
L02 | Đơn vị trùng lặp trong nhóm kiểm soát. | Mạch bị hỏng. |
L03 | Địa chỉ đơn vị ngoài trời bị sao chép. | Mạch bị hỏng. |
L04 | Nhóm dây kết nối cho các đơn vị độc lập trong nhà. | Dây điện kết nối có vấn đề. |
L07 | Địa chỉ không thiết lập hoặc nhóm không được thiết lập. | Mạch bị hỏng. |
L08 | Công suất đơn vị trong nhà không được thiết lập. | Công suất đơn vị trong nhà không được thiết lập. |
L09 | Đơn vị công suất ngoài trời không thiết lập hoặc thiết lập. | Kết nối giữa mạch điều khiển chính và mạch mô đun bị lỏng. Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng. |
L11 | Lỗi cài đặt đơn vị trong nhà. | Mạch điều khiển bị hỏng. |
L13 | Kết nối thất bại. | Mạch bị hỏng. |
5. Cách khắc phục lỗi trên máy lạnh Aqua
Với những lỗi đơn giản như máy lạnh bị bám bụi bẩn, dây điện chập chờn,… bạn có thể tự khắc phục bằng cách vệ sinh máy lạnh và thay mới dây điện nếu có thể.
Tuy nhiên, với những sự cố phức tạp hơn, đặc biệt là các lỗi liên quan đến bo mạch hay block của thiết bị, bạn nên Gọi ngay hotline: 0932139417 trong thời gian 7:00 – 19:00 (Thứ 2 – Chủ Nhật) hoặc dịch vụ chuyên sửa chữa điện lạnh để được xử lý an toàn và tốt nhất.
Như vậy, chúng ta đã cùng tổng hợp bảng mã lỗi trên máy lạnh Aqua chi tiết nhất và tìm hiểu cách khắc phục phù hợp tại nhà. Nếu có bất kỳ thắc mắc hay đóng góp, bạn hãy bình luận phía bên dưới để Điện máy LẠNH giải đáp nhé!
Nguồn DienMayLanh